Tiến sĩ
Giới tính:
Nữ
Năm sinh:
16/11/1961
Nơi sinh:
Thành phố Hồ Chí Minh
Quê quán:
Bến Tre
Dân tộc:
Kinh
Chức vụ:
Giảng viên
Đơn vị công tác:
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
Học vị cao nhất:
Tiến sĩ
Năm, nước nhận học vị:
2016
Chức danh khoa học cao nhất:
Giảng viên chính (hạng II)
Năm bổ nhiệm:
2017
11 Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, Thành phố Thủ Đức, TPHCM.
Hệ đào tạo: Tại chức
Nơi đào tạo: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Ngành học: Kế toán
Nước đào tạo: Việt Nam
Năm tốt nghiệp: 2002
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
Ngành học: Ngôn ngữ Anh
Nước đào tạo: Việt Nam
Năm tốt nghiệp: 2015
Thạc sĩ chuyên ngành: Kế toán
Năm cấp bằng: 2007
Nơi đào tạo: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Tiến sĩ chuyên ngành: Kế toán
Năm cấp bằng: 2016
Nơi đào tạo: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Tên luận án: Những nhân tố tác động đến việc xây dựng Chuẩn mực kế toán Công Việt Nam trong điều kiện vận dụng Chuẩn mực Kế toán Công Quốc tế
Tiếng Anh
Giảng viên
Giảng viên
Trưởng Bộ môn Kế toán Quản trị
Phó trưởng Khoa Kế toán – Kiểm toán
Giảng viên
Trưởng Ngành Kế toán
TT | Tên đề tài NCKH | Mã số và cấp quản lý | Thời gian thực hiện |
---|---|---|---|
1 | Lập và trình bày báo cáo tài chính khu vực công Lý luận và thực tiễn ứng dụng | - Mã số: 22012 - Cấp Cơ sở (cấp Trường) |
2012 (Chủ nhiệm) |
2 | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc xây dựng Chuẩn mực kế toán công Việt Nam trong điều kiện tham Hiệp định thương mại xuyên Thái Bình Dương | - Mã số: 032014 - Cấp Cơ sở sở (cấp Trường) |
2015 (Chủ nhiệm) |
3 | Tổ chức bộ phận kiểm toán nội bộ cho các trường đại học công lập theo cơ chế tự chủ - nghiên cứu tình huống tại trường đại học Công nghiệp TP HCM | - Mã số - Cấp Cơ sở sở (cấp Trường) |
2018 (Tham gia) |
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí | Trang | Số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Một số giải pháp nhằm nâng cao tính hữu ích của các mô hình kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành SP | 2008 | Hội nghị Khoa học lần III Đại học Công nghiệp TP HCM | 230 -238 | 6 |
2 | Sự cần thiết vận dụng các mô hình kế toán CPSX và tính giá thành SP. | 2008 | Tạp chí Kế toán | 28 - 32 | 73 |
3 | Những tồn tại trong vận dụng mô hình KTCPSX và tính giá thành | 2008 | Tạp chí Kế toán | 33 - 35 | 74 |
4 | Nâng cao tính hữu dụng của các mô hình kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành SP | 2008 | Tạp chí Kế toán | 23-26 | 75 |
5 | Giải pháp vận dụng chuẩn mực kế toán công quốc tế để xây dựng chuẩn mực kế toán công VN | 2011 | Hội nghị Khoa học lần IV Đại học Công nghiệp TP HCM | 97-103 | |
6 | Vận dụng Chuẩn mực kế toán công quốc tế để hoàn thiện việc lập và trình bày báo cáo tài chính khu vực công Việt Nam | 2014 | Tạp chí Đại học Công nghiệp | 62 - 74 | 1(13) |
7 | Định hướng xây dựng chuẩn mực kế toán công Việt Nam | 2014 | Kỷ yếu hội thảo khoa học Kế toán khu vực công Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế toàn cầu | 50-61 | ISBN:978-604-922-089-0 |
8 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc áp dụng IPSAS cho sự phát triển Chuẩn mực kế toán công Việt Nam trong bối cảnh tham gia Hiệp định Thương mại xuyên Thái Bình Dương | 2016 | Tạp chí Công thương | 138-147 | No 8 August, 2016 |
9 | Research of factors affecting the application of IPSAS for the development of Vietnamese accounting standards in the conext of Participating in TPP | 2016 | Kỷ yếu hội thảo khoa học Quốc tế | 1551 -1564 | ICATSD 2016 |
10 | Đổi mới công tác đào tạo kế toán bậc Đại học trong tiến trình hội nhập kinh tế toàn cầu | 2017 | Kỷ yếu hội thảo khoa học cấp Thành phố: “Nội dung và phương pháp giảng dạy lĩnhực tài chính – Ngân hàng và Kế toán - Kiểm toán trong xu thế hội nhập” | 40 - 50 | ISBN: 978-604-922-479-9 |
11 | Nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng đến việc cải cách hệ thống kế toán công Việt Nam trong điều kiện vận dụng lý thuyết quản lý công mới | 2017 | Kỷ yếu hội thảo khoa học Bộ Tài chính: “Đổi mới phương pháp đào tạo, cập nhật giáo trình giảng dạy kế toán phù hợp với yêu cầu cải cách kế toán trong giai đoạn mới” | 94-108 | Bộ Tài chính – Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán |
12 | Đổi mới phương pháp đào tạo kế toán bậc Đại học phù hợp với yêu cầu cải cách kế toán | 2018 | Tạp chí Đại học Công nghiệp | 135-141 | Số 34 |
13 | Các nhân tố ảnh hưởng đến tổ chức bộ phận kiểm toán nội bộ tại các trừơng Đại học công lập theo cơ chế tự chủ - Nghiên cứu tại trường ĐH Công nghiệp TP HCM | 2018 | Tạp chí Đại học Công nghiệp | 169-182 | Số 34 |
14 | Nâng cao trách nhiệm giải trình BCTC khu vực công – thực trạng và những kiến nghị | 2019 | Tạp chí Đại học Công nghiệp | 153 - 163 | Số 37 |
15 | Những nhân tố tác động đến kế toán trong thời đại kỹ thuật số của cuộc CMCN 4.0 | 2019 | Hội thảo Việt Nam về Kế toán – Kiểm toán (VCAA) | Trang 26 | |
16 | Solutions to improve the quality of segment reports for public corporation on the stock exchange in ho chi minh city | 2019 | Tạp chí Đại học Công nghiệp | https://doi.org/10.46242/jst-iuh.v42i06.252 | Số 42 |
17 | Factors influecing learning motivation of students majoring in accounting and auditing – research industry university of ho chi minh city | 2020 | Tạp chí Đại học Công nghiệp | https://doi.org/10.46242/jst-iuh.v46i04.645 | Số 46 |
Factors impact accounting in digital age of the industrial revolution 4.0 | 2020 | Tạp chí Đại học Công nghiệp | https://doi.org/10.46242/jst-iuh.v46i04.648 | Số 46 | |
18 | Factors affecting the efficiency of financial autonomy of health public non-business units in ho chi minh city | 2020 | Tạp chí Đại học Công nghiệp | https://doi.org/10.46242/jstiuh.v51i03.3477 | Số 51 |
19 | Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực kế toán Việt Nam trong thế giới số | 2021 | Hội thảo khoa học “CFAC 2021: đổi mới công nghệ, thị trường và chính sách” | 351 - 371 | ISBN 978-604-79-2819-4 |
20 | Phân tích thực trạng lập và trình bày báo cáo tài chính công & một số góp ý nhằm hoàn thiện chuẩn mực kế toán công Việt Nam về trình bày báo cáo tài chính | 2021 | Tạp chí Kế toán – Kiểm toán Việt Nam | 24 - 30 | Tháng 8/2021-215 |
TT | Tên sách | Loại sách | Nhà xuất bản và năm xuất bản | Số tác giả tham gia biên soạn |
---|---|---|---|---|
1 | Kế toán chi phí | Giáo trình | Cty TNHH một thành viên In Kinh tế ĐHKT TPHCM | 1 (Chủ biên và tham gia biên soạn) |
2 | Kế toán tài chính doanh nghiệp (dành cho khối không chuyên) | Giáo trình | NXB Tài chính, năm 2010 | 3 (tham gia biên soạn) |
3 | Kế toán Quản trị P1 | Giáo trình | NXB ĐH Công nghiệp, năm 2010 | 2 (Tham gia biên soạn) |
4 | Kế toán thương mại dịch vụ | Giáo trình | NXB Tài chính, năm 2009 | 6 (Tham gia biên soạn) |
5 | Kế toán doanh nghiệp phần 1 | 2013 | Lưu hành nội bộ | 3 (tham gia biên soạn) |
6 | Kế toán doanh nghiệp phần 2 | 2016 | Lưu hành nội bộ | 3 (tham gia biên soạn) |
7 | Bài tập Kế toán DN P2 | 2017 | Lưu hành nội bộ | 3 (tham gia biên soạn) |
8 | Bài tập Kế toán HCSN | 2020 | Lưu hành nội bộ | 3 (tham gia biên soạn) |
9 | Bài tập Nguyên lý kế toán | 2021 | Lưu hành nội bộ | 3 (Chủ biên và tham gia biên soạn) |
Copyright © 2012 SIU. All right reserved